HỌC THỰC HÀNH KẾ TOÁN TRÊN PHẦN MỀM KẾ TOÁN
Phân hệ báo cáo quản trị theo các trường tự do
1. Giới thiệu chung
Đối với phần lớn
các đối tượng quản lý của doanh nghiệp như hợp đồng, công trình xây lắp, trang
thiết bị, bộ phận hạch toán, lệnh sản xuất… trong Fast Accounting đều có 1
trường thông tin riêng tương ứng để theo dõi các nghiệp vụ liên quan đến các
đối tượng này.
Ngoài
các trường thông tin nêu trên trong Fast Accounting còn có những trường thông
tin tự do để cho người sử dụng theo dõi các đối tượng quản lý đặc thù cho doanh
nghiệp của mình. Chương trình cung cấp cho khách hàng 3 trường tự do để hỗ trợ
việc quản lý các thông tin đặc thù của doanh nghiệp. Mỗi trường tự do có một
loạt các danh mục để khai báo và các báo cáo tương ứng từ tổng hợp đến chi tiết
phục vụ cho doanh nghiệp2 Khai báo danh mục từ điển
1. Danh mục từ điển tự do
2. Danh mục phân nhóm tự do
3. Danh mục tài khoản lũy kế tự do
2.1. Danh mục từ điển tự do
Danh mục từ điển tự do cung cấp khả năng cho người sử dụng tự định nghĩa và
sử dụng theo nhu cầu riêng của doanh nghiệp..
Các thông tin liên quan đến danh mục từ điển tự do gồm có:
-
Mã tự
do
-
Mã tra cứu
-
Tên tự
do
-
Tên 2 : tên tiếng Anh
-
Khách hàng
-
Nhân viên bán hàng
-
Bộ phận tổng hợp
-
Ngày bắt đầu
-
Ngày kết thúc
-
Tiền nguyên tệ
-
Giá trị hợp đồng
-
Phân nhóm kiểu 1: phân nhóm 1
-
Phân nhóm kiểu 2
-
Phân nhóm kiểu 3
-
Số dư theo khách hàng
Khi danh nghiệp không sử dụng theo dõi số dư theo khách hàng, và khi
nhập ở các số dư đầu kỳ chương trình sẽ bỏ qua trường mã khách.
-
Ghi chú
-
Trạng thái: 0-Chưa thực hiện, 1-Đang thực hiện, 2-Hoàn
thành, 3-Tạm dừng, 4-Hủy
-
Các thông tin trường tự do
2.2 Danh mục phân nhóm tự do
Danh mục phân nhóm tự do dùng để nhóm các trường tự do lại khi lên báo cáo
Các thông tin về phân nhóm khách hàng gồm có:
-
Kiểu phân nhóm
-
Mã nhóm
-
Mã tra cứu
-
Tên nhóm
-
Tên 2: tên tiếng Anh phân nhóm
2.3 Danh mục tài khoản lũy kế tự do
Các thông tin về danh mục tài khoản lũy kế tự do gồm có:
-
Tài khoản
1 – Nợ, 2 - Có3. Cập nhật số dư đầu kỳ và kết chuyển
Khi bắt đầu sử dụng chương trình Fast Accounting ta cần phải cập nhật số dư
và số phát sinh lũy kế đến đầu kỳ cho các trường tự do.
3.1 Vào số dư đầu kỳ của trường tự do
Số dư đầu kỳ được theo dõi chi tiết cho tài khoản và khách hàng.
Các thông tin khai báo số dư đầu kỳ của trường tự
do gồm có:
-
Mã đơn vị
-
Tài khoản: (chương trình lấy tài khảo
-
Mã tự do
-
Mã khách
-
Dư nợ
-
Dư nợ ngoại tệ
-
Dư có
-
Dư có ngoại tệ
Lưu ý:
Khi khai báo số dư đầu kỳ theo trường tự có khai báo theo dõi chi tiết
theo mã khách hàng thì ở danh mục trường tự do , phải khai báo dòng có theo dõi
theo số dư khách hàng
3.2 Vào số phát sinh lũy kế đầu kỳ của trường tự do
Số phát sinh lũy kế được cập nhật cho từng mã tự do và tài khoản. Số phát sinh lũy kế được tách thành 2 phần: số phát sinh lũy kế từ đầu kỳ và số phát sinh lũy kế nợ3.3 Tính số phát sinh và kết chuyển số dư của trường tự do sang năm sau
Cuối năm, sau khi đã khóa số liệu , tính các phát sinh lũy kế của
trường tự do xong ta thực hiện kết chuyển số dư của trường tự do sang đầu
năm sau.
4. Báo cáo theo các trường tự do 1,2,3
Chương trình cung cấp các báo cáo sau theo các trường tự do như sau:
1. Bảng kê chứng từ
2. Bảng kê chứng
từ theo trường tự do
3. Bảng kê chứng từ nguyên vật liệu theo trường
tự do
4. Sổ chi tiết trường tự do
5. Tổng hợp số phát sinh theo trường tự do
6. Tổng hợp số phát sinh luỹ kế theo trường tự
do
7. Tổng hợp số phát sinh nguyên vật liệu theo
trường tự do
8. Tổng hợp chi phí sản xuất theo trường tự do
9. Bảng cân đối số phát sinh của trường tự do.
10. Số dư đầu kỳ
của trường tự do
11. Số dư cuối kỳ
của trường tự do
12. Số phát sinh
lũy kế trường tự do đầu năm
13. Danh mục từ
điển tự do
14. Danh mục phân
nhóm trường tự do
15. Danh mục lũy kế
của trường tự do
CÔNG TY KẾ TOÁN HÀ NỘI
CS1: Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà NộiCS2: Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà NộiCS3: KĐT Việt Hưng - Long Biên - Hà NộiCS4: KĐT Văn Khê - Hà Đông - Hà NộiCS5: Thị trấn Đông Anh - Hà Nội |
CS6: Trần Thái Tông - Tp. Thái BìnhCS7: Trần Nguyên Hãn - Thọ Xương - Bắc GiangCS8: phường Trung Thành - Tp. Thái NguyênCS9: Lê Hồng Phong - Tp. Nam Định |
ĐT: 0989.233.284 – 0916.359.238
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét