Phân hệ báo cáo chi phí theo tiểu khoản, khoản mục
Giới thiệu chung:
Phân hệ này sẽ đề cập đến các vấn đề liên quan đến kế toán khoản mục phí và
tiểu khoản
Bao gồm các báo cáo sau:
1.
Báo cáo chi phí theo tiểu khoản
2.
Báo cáo chi phí theo khoản mục phí
1. Danh mục từ điển
Khai báo các danh
mục từ điển gồm có:
1. Danh mục khoản mục phí
2. Danh mục phân nhóm phí
1.1 Danh mục các khoản mục phí
Danh mục khoản mục
phí được sử dụng trong trường hợp ta sử dụng một trường riêng để theo dõi các
khoản mục phí mà không chia các khoản mục phí thông qua chia nhỏ các tiểu
khoản.
Các thông tin về
khoản mục phí gồm có:
-
Mã phí
-
Tên phí
-
Tên phí 2: tên
tiếng Anh
-
Phân nhóm 1
-
Phân nhóm 2
-
Phân nhóm 3
-
Các thông tin trường tự do
1.2. Danh mục phân nhóm phí
Danh mục phân nhóm phí được sử dụng theo dõi chi tiết theo từng khoản mục
phí
Các thông tin về phân nhóm phí gồm có:
-
Kiểu phân nhóm
-
Mã nhóm
-
Mã tra cứu
-
Tên nhóm
-
Tên 2: khai báo tên tiếng Anh
1.3 Báo cáo chi phí theo tiểu khoản và khoản mục
1.3.1.
Báo cáo phí theo tiểu khoản
Chương trình cung cấp các báo cáo sau:
1. Bảng kê chứng từ
2. Bảng kê chứng
từ theo tiểu khoản
3. Bảng kê chứng từ theo tiểu khoản – theo cột
4. Bảng kê chứng từ lên cho nhiều tài khoản chi
phí
5. Bảng kê chứng từ theo tài khoản đối ứng theo
cột
6. Tổng hợp chi phí theo tiểu khoản
7. Tổng hợp chi phí theo tiểu khoản – theo cột
8. Bảng phân bổ chi phí chung – tài khoản 627*
9. Bảng phân bổ chi phí NVL và công cụ - tài
khoản 152*, 153
10. Bảng phân bổ tiền lương và BHXH – tk 334,
338
11. Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ – tk 214
12. Sổ tổng hợp chữ T của một tài khoản
13. Cân đối số phát sinh các tiểu khoản của một
tài khoản
14. Tổng hợp chi phí theo tiểu khoản – theo thời
gian
15. Tổng hợp chi phí theo tiểu khoản – so sánh
hai kỳ
1.3.2 Báo cáo phí theo khoản mục
1.
Bảng kê
chứng từ
2.
Bảng kê
chứng từ theo khoản mục phí
3.
Tổng
hơp số phát sinh theo khoản mục phí
4.
Tổng
hợp số phát sinh theo khoản mục phí 2
5.
Tổng
hợp số phát sinh theo khoản mục phí và tài khoản
CS1: Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà NộiCS2: Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà NộiCS3: KĐT Việt Hưng - Long Biên - Hà NộiCS4: KĐT Văn Khê - Hà Đông - Hà NộiCS5: Thị trấn Đông Anh - Hà Nội |
CS6: Trần Thái Tông - Tp. Thái BìnhCS7: Trần Nguyên Hãn - Thọ Xương - Bắc GiangCS8: phường Trung Thành - Tp. Thái NguyênCS9: Lê Hồng Phong - Tp. Nam Định |
ĐT: 0989.233.284 – 0916.359.238
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét